<#webadvjs#>

Trang web 188bet m?i nh?t - 188betcom

Quang cao chinh 20 bàn phím gaming
Quảng cáo chính 2 bàn phím chuột
Quảng cáo chính 13 tai nghe
Quảng cáo chính 4 cáp mạng
Quảng cáo chính 1 sản phẩm

Dù ra đời khá lâu và có nhiều công ngh� cạnh tranh nhưng Wi-Fi vẫn là một công ngh� thu hút được nhiều s� chú ý của người dùng bởi tính ph� biến và tiện dụng của nó. Với k� thuật và công ngh� luôn được cập nhật và cải tiến, Wi-Fi tiếp tục tiến lên một tầm cao mới với chuẩn IEEE 802.11n. Chuẩn mới này có gì cải tiến so với các chuẩn trước nó (802.11a/b/g)?

Điểm mới của chuẩn 802.11n

Một trong những điều mong đợi nhất của người dùng thiết b� đầu cuối Wi-Fi không gì khác ngoài tốc đ� và tầm ph� sóng. Theo đặc t� k� thuật, chuẩn 802.11n có tốc đ� lý thuyết lên đến 600Mbps (cao hơn 10 lần chuẩn 802.11g) và vùng ph� sóng rộng khoảng 250m (cao hơn chuẩn 802.11g gần 2 lần, 140m). Hai đặc điểm then chốt này giúp việc s� dụng các ứng dụng trong môi trường mạng Wi-Fi được cải tiến đáng k�, phục v� tốt cho nhu cầu giải trí đa phương tiện, nhiều người dùng có th� xem phim chất lượng cao (HD, Full HD, Full HD 3D...), gọi điện thoại qua mạng Internet (VoIP), tải tập tin dung lượng lớn đồng thời... mà chất lượng dịch v� và đ� tin cậy vẫn luôn đạt mức cao.

Hình 1: Logo chứng nhận sản phẩm đạt chuẩn 802.11n

Bên cạnh đó, chuẩn 802.11n vẫn đảm bảo kh� năng tương thích ngược với các sản phẩm trước đó, chẳng hạn, nếu sản phẩm Wi-Fi chuẩn n s� dụng đồng thời hai tần s� 2,4GHz và 5GHz thì s� tương thích ngược với các sản phẩm chuẩn 802.11a/b/g.

Chuẩn 802.11n đã được IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) phê duyệt đưa vào s� dụng chính thức và cũng đã được Hiệp hội Wi-Fi (Wi-Fi Alliance) kiểm định và cấp chứng nhận cho các sản phẩm đạt chuẩn. Chứng nhận chuẩn Wi-Fi 802.11n là bước cập nhật thêm một s� tính năng tùy chọn cho 802.11n d� thảo 2.0 (draft 2.0, xem thêm bài viết ID: A0905_100) được Wi-Fi Alliance bắt đầu t� hồi tháng 6/2007; các yêu cầu cơ bản (băng tần, tốc đ�, MIMO, các định dạng khung, kh� năng tương thích ngược) không thay đổi. Đây là tin vui cho những ai đang s� hữu thiết b� đạt chứng nhận 802.11n draft 2.0. Chứng nhận Wi-Fi n vẫn đảm bảo cho hơn 700 sản phẩm được cấp chứng nhận draft 2.0 trước đây (gồm máy tính, thiết b� điện t� tiêu dùng như tivi, máy ch� đa phương tiện (media server) và các thiết b� mạng). Tất c� thiết b� được cấp chứng nhận dạng draft n có đ� điều kiện đ� s� dụng logo "Wi-Fi CERTIFIED n" mà không cần phải kiểm tra lại (xem hình 1).

Vậy đâu là những công ngh� quan trọng của chuẩn 802.11n? Một công ngh� mới luôn gắn liền với các cải tiến đ� nâng cao chất lượng dịch v� và Wi-Fi 802.11n cũng vậy. Mục tiêu chính của công ngh� này là tăng tốc đ� và tầm ph� sóng cho các thiết b� bằng cách kết hợp các công ngh� vượt trội và tiên tiến nhất (xem hình 2).

Hình 2: Các tính năng tùy chọn trong chương trình cấp chứng nhận Wi-Fi n

MIMO tr� thành bắt buộc

Với đặc t� k� thuật được phê chuẩn, MIMO (tham khảo ID: A0905_100) là công ngh� bắt buộc phải có trong các sản phẩm Wi-Fi 802.11n. MIMO có th� làm tăng tốc đ� lên nhiều lần thông qua k� thuật đa phân chia theo không gian (spatial multiplexing) - chia một chuỗi d� liệu thành nhiều chuỗi d� liệu nh� hơn và phát nhiều chuỗi nh� song song đồng thời trong cùng một kênh - tương t� các làn xe trên xa l�. Ngoài ra, MIMO còn giúp cải thiện phạm vi ph� sóng và đ� tin cậy (giảm t� l� lỗi) của thiết b� thông qua một k� thuật được gọi là phân tập không gian (spatial diversity). Kết hợp với công ngh� MIMO là 2 k� thuật (tùy chọn): Mã hóa d� liệu STBC (Space Time Block Coding) giúp cải thiện việc thu/phát tín hiệu trên nhiều anten; và ch� đ� HT Duplicate (MCS 32) - cho phép gửi thêm gói tin tương t� cùng lúc lên mỗi kênh 20MHz khi thiết b� hoạt động � ch� đ� 40MHz � giúp tăng đ� tin cậy cho thiết b� phát (xem hình 3).

Nâng cao kênh tần s�

Ngoài những lợi ích đạt được t� MIMO, công ngh� 802.11n còn s� dụng một s� k� thuật khác nhằm tăng tốc đ� d� liệu nhanh hơn bằng cách s� dụng kênh (channelization) rộng hơn. Thay vì ch� s� dụng kênh 20MHz như các chuẩn 802.11a/b/g trước đây, chuẩn 802.11n s� dụng c� hai kênh 20MHz và 40MHz. Các kênh 40MHz giúp tốc đ� truyền d� liệu tăng gấp đôi, lên đến 150Mbps/một chuỗi d� liệu không gian (spatial stream), xem bảng tốc đ� của chuẩn 802.11n (xem hình 4 và bảng tốc đ�).

Tăng cường hiệu năng

Hình 3: H� thống MIMO NxM có N kênh phát và M kênh thu. Các tín hiệu t� mỗi kênh phát có th� đến kênh thu thông qua một đường duy nhất, cho phép ghép kênh không gian � k� thuật gửi nhiều luồng d� liệu trong cùng một kênh, nh� vậy tốc đ� truyền d� liệu s� tăng theo cấp s� nhân.

Ngoài công ngh� MIMO, các thiết b� còn có th� được tích hợp thêm một s� k� thuật khác đ� tăng tốc đ�. Đầu tiên là k� thuật SGI (Short Guard Interval) cũng có th� góp phần cải thiện tốc đ� bằng cách giảm kích thước của khoảng cách giữa các symbol (ký hiệu). Bên cạnh đó là một s� k� thuật trên lớp vật lý với các cải tiến nhằm giảm overhead (gói tin mào đầu) - trực tiếp góp phần cải thiện tốc đ�. Đ� giảm overhead, 802.11n dùng k� thuật tập hợp khung (frame aggregation - FA) - ghép hai hay nhiều khung (frame) thành một frame đơn đ� truyền đi. Chuẩn 802.11n s� dụng 2 k� thuật ghép frame: A-MSDU (Aggregation - MAC Service Data Units) hay viết gọn là MSDU - làm tăng kích thước khung dùng đ� phát các frame qua giao thức MAC (Media Access Control) và A-MPDU (Aggregation - MAC Protocol Data Unit) - làm tăng kích thước tối đa của các frame 802.11n được phát đi lên đến 64K byte (chuẩn trước ch� có 2304byte) (xem hình 5).
Một cách cải thiện thông lượng b� sung khác là giảm kích thước frame ACK xuống còn 8byte (chuẩn cũ là 128byte). Ngoài ra, một k� thuật được gọi là SGI (Short Guard Interval) cũng có th� góp phần cải thiện 10% tốc đ� bằng cách giảm khoảng cách giữa các symbol (ký hiệu) t� 4 nano giây xuống còn 3,6 nano giây. Cuối cùng là k� thuật GreenField Preamble được s� dụng đ� rút ngắn gói tin đầu tiên của frame (preamble) nhằm cải thiện hiệu năng và công suất tiêu th� cho thiết b�.

Hiện thực phần cứng với 802.11n

Các hãng sản xuất chip Wi-Fi lớn như Atheros, Broadcom đã xuất xưởng các chip h� tr� chuẩn 802.11n và đã đạt được chứng nhận của Wi-Fi Alliance, chẳng hạn chip BCM943224HMS, BCM94313HMGB của Broadcom, chip AR5B195 của Atheros. Các chip này h� tr� đầy đ� 4 chuẩn 802.11a/b/g/n với rất nhiều tính năng tùy chọn (Short Guard Interval, Greenfield Preamble, A-MPDU, STBC, 40MHz trên tần s� 2,4GHz hay 5GHz...), ch� đ� bảo mật WPA2 cao cấp, tính năng WMM (Wi-Fi Multimedia) h� tr� giải trí đa phương tiện và các tính năng tiện ích khác như cài đặt mã hóa Wi-Fi nhanh theo dạng PIN (Personal Identification Number) hay PBC (Push button configuration)...

Các hãng sản xuất thiết b� phần cứng cũng đã trình làng sản phẩm 802.11n đầu tiên của mình. Tra cứu trong danh sách các sản phẩm được Wi-Fi Alliance (www.wi-fi.org) cấp chứng nhận, bạn s� thấy rất nhiều hãng quen thuộc đã sẵn sàng với 802.11n, ví d� Apple A1355, Buffalo Nfiniti Router WHR-G300N, Cisco AIR-CT5500 và AP801-AGN-K9, D-Link DWA-525/ DWA-525EU/ DWA525US, DrayTek Vigor2930n/ Vigor2930Vn/ Vigor2930VSn, Huawei EchoLife WS310, Netgear DGN3500B... Đặc biệt, ngoài các sản phẩm là b� định tuyến, Access Point, card mạng không dây còn có sản phẩm tích hợp Wi-Fi dành cho giải trí khác cũng được Wi-Fi Alliance cấp chứng nhận, nổi bật là đầu Blu-ray của các hãng LG, Panasonic, Sony, Samsung...

Chọn sản phẩm

Hình 4: Các kênh 20MHz và 40MHz

Đ� chọn sản phẩm đạt chất lượng tốt, bạn cần quan tâm đến nhiều yếu t�. Đầu tiên là chọn nơi cung cấp sản phẩm uy tín, k� tiếp phải xem sản phẩm đó có đạt chứng nhận của Wi-Fi Alliance không (đ� đảm bảo nhiều yếu t� như công ngh� s� dụng trên thiết b�, kh� năng tương thích ngược, đ� tin cậy...).

Đ� xem sản phẩm cần mua đạt chứng nhận hay chưa, bạn truy cập vào website của Wi-Fi Alliance (www.wi-fi.org), vào mục "Wi-Fi Certified Products", sau đó tìm kiếm sản phẩm của hãng cần xem (Search Product). Tại đây, bạn có th� xem các tính năng của sản phẩm (link đến hãng) và xem chứng nhận của sản phẩm (View Wi-Fi Certifications) như hình 6.

Với cách làm này, ngoài việc biết sản phẩm đã đạt chuẩn quy định, bạn còn có th� biết khá đầy đ� thông tin v� sản phẩm, t� các chuẩn mà thiết b� đạt được (chuẩn IEEE 802.11a, IEEE 802.11b, IEEE 802.11g, IEEE 802.11n) cho đến các tính năng tùy chọn (Short Guard Interval, TX A-MPDU, 40MHz hoạt động trên tần s� 5GHz); s� spatial stream thu phát (3x3), 2 tần s� 2,4GHz và 5GHz hoạt động đồng thời; bảo mật WPA2 với các loại EAP...

(Theo Tinh te)

0888342020

Công ty TNHH Điện t� công ngh� Tường An - TAKO * Giấy CNĐKDN: 0101910340 cấp ngày 25/06/2010 do S� K� Hoạch Và Đầu Tư TP. HN cấp * Người đại diện: Nguyen Hanh

Địa ch�: S� 3 lô 1C khu đô th� Trung Yên (ngõ 58 Trung Kính r� phải), Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.* Chi Nhánh: 172/10 Đặng Văn Ng�, P.13, Q. Phú Nhuận, thành ph� H� Chí Minh * Điện thoại: (024) 37 833 833